Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân cách


dt (H. nhân: ngÆ°á»i; cách: phÆ°Æ¡ng thức) Phẩm chất của con ngÆ°á»i: Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (ÄgThMai); Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (HThKháng).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.