|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân cách
dt (H. nhân: ngÆ°á»i; cách: phÆ°Æ¡ng thức) Phẩm chất của con ngÆ°á»i: Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải Ä‘Ã o luyện nhân cách trong công tác hằng ngà y (ÄgThMai); Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (HThKháng).
|
|
|
|